Đọc nhanh: 交易延期费 (giao dị diên kì phí). Ý nghĩa là: phí triển hạn giao dịch (Chứng khoán và cổ phiếu).
交易延期费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí triển hạn giao dịch (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易延期费
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
延›
易›
期›
费›