Đọc nhanh: 延请 (diên thỉnh). Ý nghĩa là: mời làm việc (có tính chất tạm thời).
延请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời làm việc (có tính chất tạm thời)
请人担任工作 (多指临时的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延请
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 她 已 申请 延期 入学
- Cô ấy đã xin hoãn nhập học.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
请›