脱期 tuō qī
volume volume

Từ hán việt: 【thoát kì】

Đọc nhanh: 脱期 (thoát kì). Ý nghĩa là: lỡ hạn; quá hạn; trễ hạn (tạp chí ra chậm, không đúng kỳ hạn). Ví dụ : - 脱期交货 trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng. - 由于装订不及造成杂志脱期。 do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.

Ý Nghĩa của "脱期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱期 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỡ hạn; quá hạn; trễ hạn (tạp chí ra chậm, không đúng kỳ hạn)

延误预定的日期,特指期刊延期出版

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脱期 tuōqī 交货 jiāohuò

    - trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 装订 zhuāngdìng 不及 bùjí 造成 zàochéng 杂志 zázhì 脱期 tuōqī

    - do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱期

  • volume volume

    - 脱期 tuōqī 交货 jiāohuò

    - trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng

  • volume volume

    - 鼎盛时期 dǐngshèngshíqī

    - thời kỳ hưng thịnh

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 装订 zhuāngdìng 不及 bùjí 造成 zàochéng 杂志 zázhì 脱期 tuōqī

    - do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao