Đọc nhanh: 展期 (triển kì). Ý nghĩa là: kéo dài thời hạn; gia hạn; thâm hạn, thời hạn triển lãm; thời gian triển lãm; triển kỳ, thêm hạn. Ví dụ : - 报名工作展期至五月底结束。 việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.. - 展期为十五天。 thời gian triển lãm là 15 ngày.
✪ 1. kéo dài thời hạn; gia hạn; thâm hạn
把预定的日期往后推迟或延长
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
✪ 2. thời hạn triển lãm; thời gian triển lãm; triển kỳ
展览的时期;展览的期限
- 展期 为 十五天
- thời gian triển lãm là 15 ngày.
✪ 3. thêm hạn
延缓或延长期限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展期
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 这是 文化 发展 的 高潮 时期
- Đây là giai đoạn cao trào của sự phát triển văn hóa.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 我们 正 处于 发展 时期
- Chúng ta đang trong thời kỳ phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
期›