Đọc nhanh: 宽限 (khoan hạn). Ý nghĩa là: thư thả; gia hạn; nới; nới rộng hạn định. Ví dụ : - 我借的东西还要用,请你宽限几天。 đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
宽限 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư thả; gia hạn; nới; nới rộng hạn định
放宽限期
- 我 借 的 东西 还要 用 , 请 你 宽限 几天
- đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽限
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 我们 没 申请 到 宽限期
- Chúng tôi không nhận được thời gian gia hạn
- 我 借 的 东西 还要 用 , 请 你 宽限 几天
- đồ tôi mượn anh vẫn đang cần dùng, xin anh thư thả thêm vài ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
限›