Đọc nhanh: 应分 (ứng phân). Ý nghĩa là: bổn phận; phận sự. Ví dụ : - 帮他点忙,也是我们应分的事。 giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
应分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổn phận; phận sự
分内应该
- 帮 他 点 忙 , 也 是 我们 应分 的 事
- giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应分
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 给 顾客 介绍 商品 是 我们 销售员 应分 的 事
- giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.
- 她 反应 得 十分 机智
- Cô ấy phản ứng một cách khéo léo.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 贵方 所 订购 货物 之 其余部分 一俟 我方 进货 即可 供应
- Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
应›