Đọc nhanh: 应敌 (ứng địch). Ý nghĩa là: đối phó với địch; ứng phó với kẻ địch. Ví dụ : - 应敌计划。 kế hoạch đối phó với kẻ địch. - 现有兵力不足以应敌。 quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
应敌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối phó với địch; ứng phó với kẻ địch
应付敌人
- 应敌 计划
- kế hoạch đối phó với kẻ địch
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应敌
- 现有 兵力 不足以 应敌
- quân lực hiện có không đủ đối phó với kẻ địch.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 应敌 计划
- kế hoạch đối phó với kẻ địch
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
敌›