Đọc nhanh: 应典 (ứng điển). Ý nghĩa là: làm theo lời hứa; thực hiện lời hứa.
应典 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo lời hứa; thực hiện lời hứa
指实践自己说的话也作应点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应典
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
应›