Đọc nhanh: 大幸 (đại hạnh). Ý nghĩa là: rất may; may mắn; số đỏ; vận may.
大幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất may; may mắn; số đỏ; vận may
非常幸运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大幸
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 病痛 是 人生 最大 的 不幸
- Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 能为 大家 服务 , 我 很 荣幸
- Có thể phục vụ mọi người, tôi rất vinh hạnh.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
幸›