Đọc nhanh: 有幸 (hữu hạnh). Ý nghĩa là: vận may; dịp may. Ví dụ : - 我有幸见到了海市蜃楼的奇妙景象。 tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
✪ 1. vận may; dịp may
很幸运
- 我 有幸 见到 了 海市蜃楼 的 奇妙 景象
- tôi có dịp may nhìn thấy cảnh tượng kỳ diệu huyền ảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有幸
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 拥有 幸福 是 幸运 的
- Có được hạnh phúc là một sự may mắn.
- 幸亏 他 及时 赶到 , 才 没有 误事
- May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 他 很幸 自己 有个 家
- Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.
- 她 盼望 拥有 幸福 的 生活
- Cô hy vọng sẽ có một cuộc sống hạnh phúc.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
有›