幸亏 xìngkuī
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh khuy】

Đọc nhanh: 幸亏 (hạnh khuy). Ý nghĩa là: may mà; may mắn; may sao. Ví dụ : - 我幸亏走得早才没叫雨淋。 May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa. - 幸亏他及时赶到才没有误事。 May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.. - 幸亏你提醒我不然我就忘了。 May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.

Ý Nghĩa của "幸亏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

幸亏 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mà; may mắn; may sao

副词,表示借以免除困难的有利情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǒu zǎo cái méi jiào 雨淋 yǔlín

    - May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 不然 bùrán jiù wàng le

    - May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸亏

✪ 1. 幸亏+..., 不然、否则、才...

may mà...,nếu không/ thì

Ví dụ:
  • volume

    - 幸亏 xìngkuī 反应 fǎnyìng kuài cái 避免 bìmiǎn le 危险 wēixiǎn

    - May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.

  • volume

    - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

✪ 2. Mệnh đề, 幸亏...

..., may mà...

Ví dụ:
  • volume

    - 下雨 xiàyǔ le 幸亏 xìngkuī dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.

  • volume

    - zǒu 匆忙 cōngmáng 幸亏 xìngkuī 路上 lùshàng 没车 méichē

    - Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.

So sánh, Phân biệt 幸亏 với từ khác

✪ 1. 多亏 vs 幸亏

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn.
- Đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân.
Khác:
- "幸亏" dùng trong mọi tình huống, vừa biểu thị may mắn nhận được sự giúp đỡ từ người khác, cũng có thể nhờ vào những nhân tố khách quan.
"多亏" thường nhấn mạnh nhận được sự giúp đỡ của ai đó.
- "幸亏" chỉ có thể làm trạng từ, "多亏" có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ.

✪ 2. 幸亏 vs 幸好

Giải thích:

"幸亏" phải dùng trong trường hợp không được tốt và sẽ lập tức xuất hiện, do sự tồn tại hoặc xuất hiện của một số yếu tố thuận lợi mà xoay truyển từ tình thế nguy sang may, tránh được tổn thất hoặc thương tích.
"幸好" diễn tả sự tồn tại hoặc sự xuất hiện của một tình huống có lợi nào đó, không nhất thiết sẽ gặp phải tình huống xấu, thường tình huống tốt cũng có thể dùng "幸好".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸亏

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 反应 fǎnyìng kuài cái 避免 bìmiǎn le 危险 wēixiǎn

    - May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 帮忙 bāngmáng 要不然 yàobùrán zuò wán

    - May là anh ấy giúp, nếu không thì làm không xong.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 提醒 tíxǐng 要不然 yàobùrán wàng le

    - May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 幸亏 xìngkuī dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

  • volume volume

    - zǒu 匆忙 cōngmáng 幸亏 xìngkuī 路上 lùshàng 没车 méichē

    - Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 提前 tíqián 告诉 gàosù le yào hái 蒙在鼓里 méngzàigǔlǐ ne

    - May mà anh ấy nói trước với tôi, không thì tôi vẫn mù tịt .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao