Đọc nhanh: 万幸 (vạn hạnh). Ý nghĩa là: vạn hạnh; vô cùng may mắn. Ví dụ : - 损失点儿东西是小事,人没有压坏,总算万幸。 thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
✪ 1. vạn hạnh; vô cùng may mắn
非常幸运 (多指免于灾难)
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万幸
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
幸›