亏得 kuīdé
volume volume

Từ hán việt: 【khuy đắc】

Đọc nhanh: 亏得 (khuy đắc). Ý nghĩa là: may mà; may được; may nhờ, may mà (tỏ ý châm biếm). Ví dụ : - 亏得厂里帮助我 度过了难 。 may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.. - 么长时 间才借给我亏得你还记得。 lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

Ý Nghĩa của "亏得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亏得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. may mà; may được; may nhờ

多亏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

✪ 2. may mà (tỏ ý châm biếm)

反说, 表示讥讽

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏得

  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 面对 miànduì 持续 chíxù 亏损 kuīsǔn

    - Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.

  • volume volume

    - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǒu zǎo cái méi jiào 雨淋 yǔlín

    - May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa

  • volume volume

    - zǒu 匆忙 cōngmáng 幸亏 xìngkuī 路上 lùshàng 没车 méichē

    - Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 不合理 bùhélǐ 的话 dehuà dào kuī shuō 出来 chūlái

    - lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • volume volume

    - zhè me 长时 zhǎngshí jiān cái 借给 jiègěi 亏得 kuīde hái 记得 jìde

    - lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao