Đọc nhanh: 亏得 (khuy đắc). Ý nghĩa là: may mà; may được; may nhờ, may mà (tỏ ý châm biếm). Ví dụ : - 亏得厂里帮助我,才 度过了难 关。 may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.. - 这 么长时 间才借给我,亏得你还记得。 lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
亏得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. may mà; may được; may nhờ
多亏
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
✪ 2. may mà (tỏ ý châm biếm)
反说, 表示讥讽
- 这 么 长时 间 才 借给 我 , 亏得 你 还 记得
- lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏得
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 我们 不得不 面对 持续 亏损
- Chúng tôi buộc phải đối mặt với thua lỗ kéo dài.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 我 幸亏 走 得 早 , 才 没 叫 雨淋
- May mà tôi đi sớm, mới khỏi ướt mưa
- 我 走 得 匆忙 , 幸亏 路上 没车
- Tôi bước đi vội vã, may mà đường không có xe.
- 这样 不合理 的话 , 倒 亏 你 说 得 出来
- lời nói vô lý này mà anh có thể thốt ra được sao.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 这 么 长时 间 才 借给 我 , 亏得 你 还 记得
- lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
得›