多亏 duōkuī
volume volume

Từ hán việt: 【đa khuy】

Đọc nhanh: 多亏 (đa khuy). Ý nghĩa là: may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào. Ví dụ : - 多亏他帮忙我们已完成了。 Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.. - 多亏你提醒我才不忘买药。 May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

Ý Nghĩa của "多亏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

多亏 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mắn; may mà; nhờ có; nhờ vào

表示由于别人的帮助或某种有利因素,避免了不幸或得到了好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 帮忙 bāngmáng 我们 wǒmen 完成 wánchéng le

    - Nhờ anh ấy giúp đỡ, chúng tôi hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái wàng 买药 mǎiyào

    - May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多亏

✪ 1. 多亏 ... , 才/ 要不/ 否则 + ... ...

may mà,...

Ví dụ:
  • volume

    - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái cái 单身 dānshēn

    - May mà anh đến kịp, em mới không ế.

  • volume

    - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái 否则 fǒuzé 没命 méimìng le

    - May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.

So sánh, Phân biệt 多亏 với từ khác

✪ 1. 多亏 vs 幸亏

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị may mắn tránh được những điều không mong muốn.
- Đều đứng ở đầu câu, phân câu có chứa "幸亏","多亏" thường dẫn ra nguyên nhân.
Khác:
- "幸亏" dùng trong mọi tình huống, vừa biểu thị may mắn nhận được sự giúp đỡ từ người khác, cũng có thể nhờ vào những nhân tố khách quan.
"多亏" thường nhấn mạnh nhận được sự giúp đỡ của ai đó.
- "幸亏" chỉ có thể làm trạng từ, "多亏" có thể làm vị ngữ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多亏

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián 亏产 kuīchǎn 原煤 yuánméi 500 多万吨 duōwàndūn

    - sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 提醒 tíxǐng cái 犯错 fàncuò

    - Nhờ bạn nhắc nhở, tôi mới không phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô cảm thấy mình mắc nợ anh rất nhiều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对于 duìyú 你们 nǐmen de 支持 zhīchí 确实 quèshí 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō

    - Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.

  • volume volume

    - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái 否则 fǒuzé 没命 méimìng le

    - May mà anh ấy đến kịp, không là tôi mất mạng rồi.

  • volume volume

    - hái 多亏 duōkuī 我加 wǒjiā de jiǎ 兴奋剂 xīngfènjì

    - Nhờ tôi bổ sung chất kích thích kali.

  • volume volume

    - 老病 lǎobìng 无能 wúnéng 多亏 duōkuī 处处 chùchù 关照 guānzhào

    - tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao