幸甚 xìngshèn
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh thậm】

Đọc nhanh: 幸甚 (hạnh thậm). Ý nghĩa là: hi vọng; thật là may mắn; hy vọng.

Ý Nghĩa của "幸甚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幸甚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hi vọng; thật là may mắn; hy vọng

表示很有希望,很可庆幸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸甚

  • volume volume

    - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • volume volume

    - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • volume volume

    - 为数甚微 wéishùshènwēi

    - (xét về) số lượng rất ít

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 过从甚密 guòcóngshènmì

    - hai người này đi lại với nhau rất thân mật.

  • volume volume

    - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 希望 xīwàng 和平 hépíng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao