Đọc nhanh: 幸甚 (hạnh thậm). Ý nghĩa là: hi vọng; thật là may mắn; hy vọng.
幸甚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng; thật là may mắn; hy vọng
表示很有希望,很可庆幸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸甚
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
甚›