Đọc nhanh: 幸免 (hạnh miễn). Ý nghĩa là: may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi. Ví dụ : - 幸免于难。 may mắn thoát khỏi tai nạn
幸免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn tránh khỏi; may mắn thoát khỏi
侥幸地避免
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸免
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 幸亏 她 反应 快 , 才 避免 了 危险
- May mà cô ấy phản ứng nhanh mới tránh được nguy hiểm.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
幸›