Đọc nhanh: 土壤年龄 (thổ nhưỡng niên linh). Ý nghĩa là: tuổi đất.
土壤年龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土壤年龄
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
壤›
年›
龄›