Đọc nhanh: 兵役年龄 (binh dịch niên linh). Ý nghĩa là: Tuổi quân.
兵役年龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuổi quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵役年龄
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 的 年龄 去 差 五岁
- Họ cách nhau 5 tuổi.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
年›
役›
龄›