Đọc nhanh: 年龄结构 (niên linh kết cấu). Ý nghĩa là: cơ cấu tuổi dân số.
年龄结构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ cấu tuổi dân số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄结构
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 近年来 , 很多 年轻人 推迟 了 结婚年龄
- Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
构›
结›
龄›