Đọc nhanh: 年龄组 (niên linh tổ). Ý nghĩa là: nhóm tuổi.
年龄组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm tuổi
age group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄组
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 他 有 二十年 的 党龄
- Anh ấy có 20 năm tuổi Đảng.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 共青团 是 青年 的 先进 组织
- Đoàn Thanh niên Cộng sản là tổ chức tiên tiến của thanh niên.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
组›
龄›