Đọc nhanh: 大龄青年 (đại linh thanh niên). Ý nghĩa là: thanh niên ở độ tuổi cuối 20 trở lên vẫn chưa lập gia đình.
大龄青年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh niên ở độ tuổi cuối 20 trở lên vẫn chưa lập gia đình
young people in their late 20s or older who are still unmarried
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大龄青年
- 他 的 年龄 不 大
- Tuổi của anh ấy không lớn.
- 这 帮子 青年 干劲 真 大
- tụi nhỏ này hăng thật
- 这条 狗 的 年龄 很大
- Tuổi của con chó này rất lớn.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 她 年龄 很大 , 但 还 很 机敏
- Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
- 她 年龄 不 大 , 但 很 有 心机 , 原则性 也 很 强
- cô ấy còn trẻ nhưng rất biết suy tính, tính nguyên tắc cũng rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
年›
青›
龄›