Các biến thể (Dị thể) của 龄

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠎜

Ý nghĩa của từ 龄 theo âm hán việt

龄 là gì? (Linh). Bộ Xỉ (+5 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: tuổi tác. Từ ghép với : Trẻ em đến tuổi đi học, Tuổi già, Tuổi thợ, Tuổi đoàn, Niên hạn của cái lò. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tuổi tác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Các lứa) tuổi

- Trẻ em đến tuổi đi học

- Tuổi già

* ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng)

- Tuổi thợ

- Tuổi đoàn

- Niên hạn của cái lò.

Từ ghép với 龄