年代 niándài
volume volume

Từ hán việt: 【niên đại】

Đọc nhanh: 年代 (niên đại). Ý nghĩa là: niên đại; thời đại; thời kỳ, thập kỷ; những năm, năm; thời gian. Ví dụ : - 这是一个伟大的年代。 Đây là một thời đại vĩ đại.. - 那是二十世纪的年代。 Đó là thời đại thế kỷ 20.. - 这是工业革命的年代。 Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.

Ý Nghĩa của "年代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

年代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. niên đại; thời đại; thời kỳ

时代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 伟大 wěidà de 年代 niándài

    - Đây là một thời đại vĩ đại.

  • volume volume

    - shì 二十世纪 èrshíshìjì de 年代 niándài

    - Đó là thời đại thế kỷ 20.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 工业革命 gōngyègémìng de 年代 niándài

    - Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thập kỷ; những năm

十年的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 二十世纪 èrshíshìjì 九十年代 jiǔshíniándài

    - Những năm 90 của thế kỷ 20.

  • volume volume

    - 他出 tāchū 生于 shēngyú 七十年代 qīshíniándài

    - Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 九十年代 jiǔshíniándài de 电影 diànyǐng

    - Đây là bộ phim từ thập niên 90.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. năm; thời gian

时间; 年数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 年代 niándài hěn 老旧 lǎojiù le

    - Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 钟表 zhōngbiǎo de 年代 niándài 已经 yǐjīng 久远 jiǔyuǎn le

    - Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 房子 fángzi 建造 jiànzào de 年代 niándài 很久 hěnjiǔ le

    - Ngôi nhà này đã được xây dựng từ rất lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年代

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • volume volume

    - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • volume volume

    - 二十世纪 èrshíshìjì 九十年代 jiǔshíniándài

    - Những năm 90 của thế kỷ 20.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 对于 duìyú 青年一代 qīngniányídài 寄予 jìyǔ 极大 jídà de 希望 xīwàng

    - quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.

  • volume volume

    - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • volume volume

    - 20 世纪 shìjì 80 年代 niándài 街舞 jiēwǔ cóng 欧美 ōuměi 传入 chuánrù 中国 zhōngguó

    - Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō 纪年 jìnián 方法 fāngfǎ

    - Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.

  • volume volume

    - shàng huí 看到 kàndào 录像带 lùxiàngdài shì 哪个 něigè 年代 niándài le

    - Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao