Đọc nhanh: 年代 (niên đại). Ý nghĩa là: niên đại; thời đại; thời kỳ, thập kỷ; những năm, năm; thời gian. Ví dụ : - 这是一个伟大的年代。 Đây là một thời đại vĩ đại.. - 那是二十世纪的年代。 Đó là thời đại thế kỷ 20.. - 这是工业革命的年代。 Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.
年代 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. niên đại; thời đại; thời kỳ
时代
- 这是 一个 伟大 的 年代
- Đây là một thời đại vĩ đại.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 这是 工业革命 的 年代
- Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thập kỷ; những năm
十年的时期
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. năm; thời gian
时间; 年数
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
- 这栋 房子 建造 的 年代 很久 了
- Ngôi nhà này đã được xây dựng từ rất lâu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年代
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
年›