Đọc nhanh: 十年 (thập niên). Ý nghĩa là: Thập kỉ. Ví dụ : - 君子报仇,十年不晚 Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn. - 早在五十年代,我国科学家就掌握了热核反应技术。 Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.. - 他的模样还和十年前相仿佛。 Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
十年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thập kỉ
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 十年 没见 了 , 她 还 那么 年轻
- Mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十年
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
年›