Đọc nhanh: 年份 (niên phận). Ý nghĩa là: năm, thời hạn; niên đại. Ví dụ : - 这两笔开支不在一个年份。 Hai khoản chi này không cùng trong một năm.. - 这件瓷器的年份比那件久。 món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
年份 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm
指某一年
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
✪ 2. thời hạn; niên đại
经历年代的长短
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年份
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 公司 的 份额 逐年 增加
- Số định mức của công ty tăng lên hàng năm.
- 这件 瓷器 的 年份 比 那件 久
- món đồ sứ này cổ hơn đồ sứ kia.
- 这 两笔 开支 不 在 一个 年份
- Hai khoản chi này không cùng trong một năm.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
- 他 明年 会换 一份 工作
- Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
年›