Đọc nhanh: 地质年代 (địa chất niên đại). Ý nghĩa là: niên đại địa chất.
地质年代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên đại địa chất
地壳中不同年代的岩石形成的时间和先后顺序相对地质年代主要依据岩石的层位和岩石中的化石,指明岩石生成时间的顺序,如古生代、中生代、新生代等绝对地质年代依据岩石中放射性同 位素蜕变产物的含量,指明岩石生成至今的年数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质年代
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
地›
年›
质›