Đọc nhanh: 年度 (niên độ). Ý nghĩa là: năm; hàng năm; thường niên. Ví dụ : - 学校的年度结束了。 Thường niên của trường đã kết thúc.. - 年度预算要按时提交。 Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.. - 年度会议定在下个月。 Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
年度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm; hàng năm; thường niên
根据业务性质和需要而有一定起讫日期的十二个月
- 学校 的 年度 结束 了
- Thường niên của trường đã kết thúc.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年度
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他 在 乡间 度过 晚年
- Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
度›