Đọc nhanh: 七十年代 (thất thập niên đại). Ý nghĩa là: những năm 1970, Những năm bảy mươi. Ví dụ : - 而我们要做的是七十年代 Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
七十年代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những năm 1970
the 1970s
✪ 2. Những năm bảy mươi
the seventies
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七十年代
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 这是 九十年代 的 电影
- Đây là bộ phim từ thập niên 90.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 家父 今年 七十岁
- Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
代›
十›
年›