Đọc nhanh: 六十年代 (lục thập niên đại). Ý nghĩa là: những năm 1960, những năm sáu mươi.
六十年代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những năm 1960
the 1960s
✪ 2. những năm sáu mươi
the sixties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六十年代
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 这所 学校 每年 招收 六十名 男女 新生
- Trường này mỗi năm tuyển sinh sáu mươi học sinh nam nữ mới.
- 而 我们 要 做 的 是 七十年代
- Chúng tôi đang làm những năm bảy mươi.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
六›
十›
年›