Đọc nhanh: 年代学 (niên đại học). Ý nghĩa là: niên đại (khoa học xác định ngày của các sự kiện trong quá khứ).
年代学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên đại (khoa học xác định ngày của các sự kiện trong quá khứ)
chronology (the science of determining the dates of past events)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年代学
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
学›
年›