年底 niándǐ
volume volume

Từ hán việt: 【niên để】

Đọc nhanh: 年底 (niên để). Ý nghĩa là: cuối năm; những ngày cuối năm. Ví dụ : - 我们年底放假。 Chúng tôi nghỉ vào cuối năm.. - 他计划年底旅行。 Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.. - 年底有很多活动。 Cuối năm có rất nhiều hoạt động.

Ý Nghĩa của "年底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

年底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối năm; những ngày cuối năm

一年的结束阶段,通常指十二月的最后几天或年底的时刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 年底 niándǐ 放假 fàngjià

    - Chúng tôi nghỉ vào cuối năm.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 年底 niándǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ yǒu 很多 hěnduō 活动 huódòng

    - Cuối năm có rất nhiều hoạt động.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ shì 忙碌 mánglù de 时候 shíhou

    - Cuối năm là thời gian bận rộn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年底

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 年底 niándǐ 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch du lịch vào cuối năm.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ

    - Cuối năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 年底 niándǐ 放假 fàngjià

    - Chúng tôi nghỉ vào cuối năm.

  • volume volume

    - 几年 jǐnián 功夫 gōngfū jiù lǎo 底儿 dǐér 败光 bàiguāng le

    - mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ yǒu 很多 hěnduō 活动 huódòng

    - Cuối năm có rất nhiều hoạt động.

  • volume volume

    - 年底 niándǐ 我要 wǒyào 旅行 lǚxíng

    - Cuối năm tôi sẽ đi du lịch.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao