Đọc nhanh: 平衡木 (bình hành mộc). Ý nghĩa là: cầu thăng bằng, cầu thăng bằng (môn thể thao). Ví dụ : - 小女孩失去了平衡,从平衡木上摔了下来。 Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
平衡木 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu thăng bằng
女子体操械的一种,是两端支起的一根长而窄的方木头
- 小女孩 失去 了 平衡 , 从 平衡木 上 摔 了 下来
- Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
✪ 2. cầu thăng bằng (môn thể thao)
女子竞技体操项目之一,运动员在平衡木上做各种动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡木
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 小女孩 失去 了 平衡 , 从 平衡木 上 摔 了 下来
- Cô bé nhỏ đã mất thăng bằng và ngã từ trên thanh cân bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
木›
衡›