Đọc nhanh: 化学平衡 (hoá học bình hành). Ý nghĩa là: cân bằng hoá học.
化学平衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng hoá học
可逆反应中,正反应和逆反应速度相等,反应混合物里各组成成分百分含量保持不变的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学平衡
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
- 你 是否 运送 过 这类 化学品
- Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
平›
衡›