Đọc nhanh: 不均 (bất quân). Ý nghĩa là: phân phối không đồng đều, bất quân.
不均 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối không đồng đều
distributed unevenly; uneven
✪ 2. bất quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不均
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 我们 均 不 去
- Chúng tôi đều không đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
均›