Đọc nhanh: 倾向 (khuynh hướng). Ý nghĩa là: nghiêng về; hướng về; thiên về, xu thế; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 公司倾向于采用新技术。 Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.. - 他们倾向于关注细节。 Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.. - 这项提议倾向于满足需求。 Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
倾向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng về; hướng về; thiên về
比较赞同某一种意见
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这项 提议 倾向 于 满足 需求
- Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 1. xu thế; xu hướng; khuynh hướng
思想行为表现出来的发展方向
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 倾向 với từ khác
✪ 1. 倾向 vs 偏向
"倾向" thường đề cập đến một xu hướng lớn, sử dụng trong chính trị và nó là một từ trung tính, "偏 向" có nghĩa không tốt và nó chủ yếu đề cập đến xu hướng sai lầm trong cuộc sống hàng ngày và không được sử dụng trong những dịp lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 政府 向 农村 倾斜
- Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.
- 她 对 艺术 有 很 强 的 倾向
- Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他 的 政治 倾向 很 明显
- Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
向›