倾向 qīngxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【khuynh hướng】

Đọc nhanh: 倾向 (khuynh hướng). Ý nghĩa là: nghiêng về; hướng về; thiên về, xu thế; xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 公司倾向于采用新技术。 Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.. - 他们倾向于关注细节。 Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.. - 这项提议倾向于满足需求。 Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.

Ý Nghĩa của "倾向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

倾向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêng về; hướng về; thiên về

比较赞同某一种意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 倾向 qīngxiàng 采用 cǎiyòng xīn 技术 jìshù

    - Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 倾向 qīngxiàng 关注 guānzhù 细节 xìjié

    - Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 倾向 qīngxiàng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Đề xuất này nghiêng về việc đáp ứng nhu cầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 1. xu thế; xu hướng; khuynh hướng

思想行为表现出来的发展方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 政治 zhèngzhì 倾向 qīngxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - duì 艺术 yìshù yǒu hěn qiáng de 倾向 qīngxiàng

    - Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 倾向 qīngxiàng 全球化 quánqiúhuà

    - Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 倾向 với từ khác

✪ 1. 倾向 vs 偏向

Giải thích:

"倾向" thường đề cập đến một xu hướng lớn, sử dụng trong chính trị và nó là một từ trung tính, " " có nghĩa không tốt và nó chủ yếu đề cập đến xu hướng sai lầm trong cuộc sống hàng ngày và không được sử dụng trong những dịp lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾向

  • volume volume

    - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ xiàng 农村 nóngcūn 倾斜 qīngxié

    - Chính phủ ưu tiên vùng nông thôn.

  • volume volume

    - duì 艺术 yìshù yǒu hěn qiáng de 倾向 qīngxiàng

    - Cô ấy có xu hướng mạnh mẽ về nghệ thuật.

  • volume volume

    - 属性 shǔxìng 特性 tèxìng 符合 fúhé 一种 yīzhǒng 大体 dàtǐ 模式 móshì huò 属于 shǔyú 特定 tèdìng de huò lèi de 倾向 qīngxiàng

    - Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 倾向 qīngxiàng 关注 guānzhù 细节 xìjié

    - Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.

  • volume volume

    - de 政治 zhèngzhì 倾向 qīngxiàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Khuynh hướng chính trị của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - zài 科学 kēxué 方面 fāngmiàn de 倾向性 qīngxiàngxìng zài 孩童 háitóng 时代 shídài jiù 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 明显 míngxiǎn de 亲美 qīnměi 倾向 qīngxiàng

    - Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao