Đọc nhanh: 常备军 (thường bị quân). Ý nghĩa là: quân thường trực.
常备军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân thường trực
国家平时经常保持的正规军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常备军
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 军队 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của quân đội rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
备›
常›