Đọc nhanh: 常备药 (thường bị dược). Ý nghĩa là: thuốc thường dùng trong nhà. Ví dụ : - 常备药品。 thuốc chuẩn bị sẵn
常备药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc thường dùng trong nhà
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常备药
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
常›
药›