Đọc nhanh: 常春藤 (thường xuân đằng). Ý nghĩa là: dây thường xuân (sinh).
常春藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây thường xuân (sinh)
常绿灌木,借气根攀缘,叶子卵圆形 ,开淡黄绿色的花,果实黑色茎和叶子都入药,治痈疽等症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常春藤
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 笑口常开 , 青春 常在
- Luôn tươi cười, tuổi trẻ sẽ luôn ở đó.
- 你们 经历 了 常青藤 周
- Bạn đã sống qua tuần thường xuân
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
春›
藤›