Đọc nhanh: 已所不欲勿施于人 (dĩ sở bất dục vật thi ư nhân). Ý nghĩa là: Đối xử với những người khác như bạn muốn họ đối xử với bạn..
已所不欲勿施于人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đối xử với những người khác như bạn muốn họ đối xử với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已所不欲勿施于人
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
人›
勿›
已›
所›
施›
欲›