Đọc nhanh: 己所不欲,勿施于人 (kỉ sở bất dục vật thi ư nhân). Ý nghĩa là: Làm như bạn sẽ được thực hiện bởi., Đừng làm cho người khác những gì bạn không muốn họ làm với bạn., Những gì bạn không muốn làm cho bạn, đừng làm cho người khác. (thành ngữ, từ điển tích của Nho giáo).
己所不欲,勿施于人 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Làm như bạn sẽ được thực hiện bởi.
Do as you would be done by.
✪ 2. Đừng làm cho người khác những gì bạn không muốn họ làm với bạn.
Do not do to others what you would not have them do to you.
✪ 3. Những gì bạn không muốn làm cho bạn, đừng làm cho người khác. (thành ngữ, từ điển tích của Nho giáo)
What you don't want done to you, don't do to others. (idiom, from the Confucian analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 己所不欲,勿施于人
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
人›
勿›
己›
所›
施›
欲›