Đọc nhanh: 迁怒于人 (thiên nộ ư nhân). Ý nghĩa là: trút giận vào một bên vô tội (thành ngữ).
迁怒于人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút giận vào một bên vô tội (thành ngữ)
to vent one's anger on an innocent party (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁怒于人
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
人›
怒›
迁›