Đọc nhanh: 山峰 (sơn phong). Ý nghĩa là: đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi. Ví dụ : - 平地上崛起一座青翠的山峰。 trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.. - 这个陡峭的山峰连山羊也上不去。 vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.. - 这山峰拔海一千米 ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
山峰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh núi; mỏm núi; chóp núi
山的突出的尖顶
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 这个 陡峭 的 山峰 连 山羊 也 上 不 去
- vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 壁立 的 山峰
- ngọn núi dựng đứng
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山峰
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 壁立 的 山峰
- ngọn núi dựng đứng
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 山峰 高且 卓
- Ngọn núi cao và thẳng.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 山峰 的 轮廓 很 雄伟
- Hình dáng của ngọn núi rất hùng vĩ.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 峻峭 的 山峰 令人敬畏
- Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
峰›