Đọc nhanh: 半壁江山 (bán bích giang sơn). Ý nghĩa là: nửa giang san (phần giang sơn còn lại sau khi đã bị kẻ thù xâm chiếm). 国土的一半. Ví dụ : - 半壁江山沦落敌手。 hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
半壁江山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa giang san (phần giang sơn còn lại sau khi đã bị kẻ thù xâm chiếm). 国土的一半
多用以形容敌人大举入侵后被分割的国土的某一部分
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半壁江山
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 江山 港水 很 清澈
- Sông Giang Sơn nước rất trong.
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 我们 在 半山腰 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
壁›
山›
江›