Đọc nhanh: 山谷 (sơn cốc). Ý nghĩa là: khe núi; thung lũng; sơn cốc; lũng; cốc. Ví dụ : - 山谷里洪水发出巨大的声响。 nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.. - 狭长的山谷。 thung lũng hẹp mà dài.. - 深邃的山谷。 vực sâu.
山谷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khe núi; thung lũng; sơn cốc; lũng; cốc
两山之间低凹而狭窄的地方,中间多有溪流
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山谷
- 山谷 向来 倓 然
- Thung lũng xưa nay luôn yên tĩnh.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
谷›