Đọc nhanh: 山岳 (sơn nhạc). Ý nghĩa là: núi cao; đồi núi; núi non. Ví dụ : - 一声巨响,撼动山岳。 một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
山岳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi cao; đồi núi; núi non
高大的山
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山岳
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 爬 过 西岳华山
- Anh ấy đã leo lên Tây Nhạc Hoa Sơn.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 我们 要 爬 这座 山岳
- Chúng tôi sẽ leo ngọn núi cao này.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岳›