Đọc nhanh: 山岗 (sơn cương). Ý nghĩa là: núi; đồi; gò (không cao); hòn núi. Ví dụ : - 公共汽车艰难地爬上陡峭的山岗. Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
山岗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi; đồi; gò (không cao); hòn núi
不高的山
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山岗
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
岗›