山顶 shāndǐng
volume volume

Từ hán việt: 【sơn đỉnh】

Đọc nhanh: 山顶 (sơn đỉnh). Ý nghĩa là: đỉnh núi; chóp núi; chót núi; thai. Ví dụ : - 在山顶上安设了一个气象观测站。 trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.. - 站在山顶眺望 đứng trên đỉnh núi nhìn ra xa.. - 他两手交互地抓住野藤向山顶上爬。 hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

Ý Nghĩa của "山顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

山顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh núi; chóp núi; chót núi; thai

山的顶端,最高的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • volume volume

    - zhàn zài 山顶 shāndǐng 眺望 tiàowàng

    - đứng trên đỉnh núi nhìn ra xa.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一座 yīzuò miào

    - Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng

    - Trèo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山顶

  • volume volume

    - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - shàng le 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 徒手 túshǒu shàng 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - hào zhe pǎo xiàng 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 我们 wǒmen 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao