Đọc nhanh: 山顶 (sơn đỉnh). Ý nghĩa là: đỉnh núi; chóp núi; chót núi; thai. Ví dụ : - 在山顶上安设了一个气象观测站。 trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.. - 站在山顶眺望 đứng trên đỉnh núi nhìn ra xa.. - 他两手交互地抓住野藤,向山顶上爬。 hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
山顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh núi; chóp núi; chót núi; thai
山的顶端,最高的地方
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 站 在 山顶 眺望
- đứng trên đỉnh núi nhìn ra xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 山顶 上 有 一座 庙
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山顶
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 他 号 着 跑 向 山顶
- Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
顶›