Đọc nhanh: 局外人 (cục ngoại nhân). Ý nghĩa là: người ngoài cuộc. Ví dụ : - 局外人不得而知。 người ngoài cuộc không sao biết được.
局外人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ngoài cuộc
指与某事无关的人
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局外人
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 他们 其 外 还有 很多 人
- Ngoài họ ra còn nhiều người khác.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
外›
局›