把势 bǎ shi
volume volume

Từ hán việt: 【bả thế】

Đọc nhanh: 把势 (bả thế). Ý nghĩa là: võ thuật; võ; vũ thuật; wushu, người giỏi võ; người thạo nghề; tay cừ khôi, sành sỏi; giỏi; cự phách, kỹ thuật. Ví dụ : - 练把势的 luyện võ. - 车把势 người đánh xe giỏi. - 论庄稼活他可真是个好把势 bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

Ý Nghĩa của "把势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. võ thuật; võ; vũ thuật; wushu

武术

Ví dụ:
  • volume volume

    - liàn shì de

    - luyện võ

✪ 2. người giỏi võ; người thạo nghề; tay cừ khôi, sành sỏi; giỏi; cự phách

会武术的人;专精某种技术的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车把势 chēbǎshì

    - người đánh xe giỏi

  • volume volume

    - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

把势 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ thuật

技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 学会 xuéhuì le 田间 tiánjiān 劳动 láodòng de 全套 quántào shì

    - Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把势

  • volume volume

    - liàn shì de

    - luyện võ

  • volume volume

    - 越过 yuèguò 对方 duìfāng 后卫 hòuwèi 趁势 chènshì qiú 球门 qiúmén

    - anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò le 市场 shìchǎng de 趋势 qūshì

    - Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • volume volume

    - 铺盖 pūgài 放在 fàngzài 地上 dìshàng 就势 jiùshì 坐在 zuòzài 上面 shàngmiàn

    - anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学会 xuéhuì le 田间 tiánjiān 劳动 láodòng de 全套 quántào shì

    - Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao