Đọc nhanh: 把势 (bả thế). Ý nghĩa là: võ thuật; võ; vũ thuật; wushu, người giỏi võ; người thạo nghề; tay cừ khôi, sành sỏi; giỏi; cự phách, kỹ thuật. Ví dụ : - 练把势的 luyện võ. - 车把势 người đánh xe giỏi. - 论庄稼活,他可真是个好把势 bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
✪ 1. võ thuật; võ; vũ thuật; wushu
武术
- 练 把 势 的
- luyện võ
✪ 2. người giỏi võ; người thạo nghề; tay cừ khôi, sành sỏi; giỏi; cự phách
会武术的人;专精某种技术的人
- 车把势
- người đánh xe giỏi
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
把势 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật
技术
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把势
- 练 把 势 的
- luyện võ
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
把›