Đọc nhanh: 笔势 (bút thế). Ý nghĩa là: thế bút (phong cách dùng bút vẽ tranh, viết chữ); bút thế, hơi văn; khí thế văn chương.
笔势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế bút (phong cách dùng bút vẽ tranh, viết chữ); bút thế
写字、画画用笔的风格
✪ 2. hơi văn; khí thế văn chương
文章的气势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔势
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
笔›